📐 Thông số kỹ thuật tán ASTM A194
Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Tiêu chuẩn | ASTM A194 |
Loại ren | Hệ inch hoặc hệ mét |
Cấp vật liệu phổ biến | Grade 2H, 4, 7, 8, 8M |
Vật liệu | Thép carbon, thép hợp kim, inox 304/316 |
Bề mặt | Trơn, mạ kẽm điện phân, mạ nhúng nóng, xi đen, inox bóng hoặc mờ |
Dạng tán | Tán 6 cạnh, tán nặng (heavy hex nut) |
🔘 Phân loại phổ biến theo cấp vật liệu
-
ASTM A194 Gr.2H – Dùng cho bulong A193 B7 (kết cấu thép, thiết bị áp lực)
-
ASTM A194 Gr.4 / 7 – Cường độ cao hơn, dùng trong môi trường đặc biệt
-
ASTM A194 Gr.8 / 8M – Inox 304 / 316 – Chống gỉ tuyệt vời, dùng trong môi trường biển, axit, hóa chất
💎 Ưu điểm nổi bật
✔️ Khả năng chịu lực và chịu nhiệt cao, phù hợp với liên kết bulong cấp bền lớn
✔️ Chống ăn mòn tốt, nhất là loại Inox (8, 8M)
✔️ Tương thích hoàn hảo với bulong tiêu chuẩn ASTM A193, A320,…
✔️ Dễ dàng thi công – tháo lắp – thay thế
🏗️ Ứng dụng phổ biến
-
🔧 Kết cấu thép chịu lực cao
-
🔥 Hệ thống nhiệt – lò hơi – bình chịu áp lực
-
🛢️ Dầu khí, hóa chất, lọc dầu
-
🌊 Các công trình ngoài khơi – nhà máy điện – thiết bị hàng hải
📦 Kim Khí Nam Việt – Chuyên cung cấp tán ASTM A194 uy tín
✅ Hàng sẵn kho đầy đủ size M10 – M64, các loại cấp 2H – 4 – 7 – 8 – 8M
✅ Đáp ứng tiêu chuẩn ASME, ASTM, ANSI
✅ Cung cấp đồng bộ bulong – tán – long đền theo tiêu chuẩn kỹ thuật
✅ Có sẵn CO – CQ – Test report – Packing list
📞 Liên hệ ngay để nhận báo giá, tư vấn chọn cấp vật liệu phù hợp nhất!