📐 Thông số kỹ thuật
-
Tiêu chuẩn áp dụng:
-
TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
-
ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ)
-
JIS G3112 (Nhật Bản)
-
BS4449 (Anh)
-
-
Mác thép phổ biến:
-
CB300-V, CB400-V, CB500-V (TCVN)
-
SD295A, SD390, SD490 (JIS)
-
Gr40, Gr60 (ASTM)
-
-
Kích thước sản phẩm:
-
Đường kính danh nghĩa: D10 – D32
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 11.7m, hoặc gia công cắt theo yêu cầu
-
Loại: Thép cây thẳng hoặc thép cuộn (với các size nhỏ D10–D14)
-
-
Bề mặt gân:
-
Gân vằn đều và rõ, tăng cường liên kết với bê tông
-
Có lớp oxit đen nhẹ do cán nóng – có thể xử lý chống gỉ bằng dầu hoặc bảo quản đặc biệt
-
⚙️ Ưu điểm của thép tròn có gờ
-
Tăng cường khả năng liên kết bê tông – cốt thép, chống trượt hiệu quả
-
Chịu lực tốt: chịu kéo, nén, uốn, phù hợp cho kết cấu chịu lực chính
-
Độ dẻo cao – dễ gia công: uốn, cắt, hàn dễ dàng tại công trường
-
Phù hợp mọi loại công trình: từ móng đến mái, từ dân dụng đến công nghiệp
-
Sản phẩm có thể truy xuất nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật